Thành phần
Hoạt chất: mỗi ống 10ml chứa:
Levocaɾnтin 1,0g.
Tá dược: Acid malic, sucralose, methylparaben, propylparaben, hương tutti frutti, nước tinh khiết.
Công dụng (Chỉ định)
Chỉ định trong các trường hợp thiếu hụt carnitine nguyên phát và thứ phát.
Cách dùng – Liều dùng
Chỉ sử dụng đường uống, không sử dụng đường dùng khác.
Người lớn: Liều dùng khuyến cáo của Levocaɾnтin là 1 đến 3 g/ngày cho đối tượng 50kg, tương đương với 10 đến 30 ml/ngày dung dịch uống ABANUTI. Cần thận trọng khi dùng liều cao hơn và chỉ nên dùng khi các xét nghiệm sinh hóa và biểu hiện lâm sàng cho thấy dùng liều cao sẽ có hiệu quả. Nên bắt đầu từ liều 1g/ngày (10 ml/ ngày) và tăng liều từ từ khi đánh giá được dung nạp và đáp ứng điều trị. Cần xét nghiệm máu định kỳ, theo dõi dấu hiệu sinh tồn, nồng độ carnitin huyết tương và tình trạng lâm sàng tổng thể.
Trẻ sơ sinh và trẻ em: Liều dùng khuyến cáo của Levocaɾnтin là 50 đến 100 mg/kg/ngày, tương đương với 0,5 ml/kg/ngày dung dịch uống ABANUTI. Cần thận trọng khi dùng liều cao hơn và chỉ nên dùng khi các xét nghiệm sinh hóa và biểu hiện lâm sàng cho thấy dùng liều cao sẽ có hiệu quả. Nên bắt đầu liều dùng ở mức 50 mg/ kg/ngày và tăng từ từ đến mức tối đa 3 g/ngày (30 mL / ngày) khi đánh giá được dung nạp và đáp ứng điều trị. Cần xét nghiệm máu định kỳ, theo dõi dấu hiệu sinh tồn, nồng độ carnitin huyết tương và tình trạng lâm sàng tổng thể.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Dị ứng với carnitin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Bệnh nhân mắc bệnh về thận hoặc suy thận hoặc bệnh nhân đang thẩm phân máu.
Bệnh nhân đái tháo đường và đang sử dụng insulin hoặc bất kỳ loại thuốc nào để điều trị đái tháo đường. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống đông máu
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp, 1/10> ADR > 1/100
Tim mạch: Áp huyết cao.
Tiêu hóa: Đau bụng, co thắt dạ dày, tiêu chảy
Thần kinh: Đau đầu, buồn nôn và nôn
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tim mạch: Nhịp tim nhanh
Toàn thân: Sốt, mệt mỏi, mùi cơ thể, sưng bàn tay, chân dưới và bàn chân, cảm giác ngứa ran
Tiêu hóa: Khó chịu ở bụng, giảm vị giác và cân nặng Thần kinh: Trầm cảm, chóng mặt. Mắt: Giảm thị lực
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Động kinh.
Hướng dẫn cách xử trí tác dụng không mong muốn:
Với trường hợp bệnh nhân gặp tác dụng phụ trên hệ tiêu hoá hoặc mệt mỏi: không cần ngưng thuốc vì các triệu chứng này sẽ biến mất trong thời gian ngắn.
Với trường hợp bệnh nhân bị mùi cơ thể: có thể giảm liều cho bệnh nhân.
Các trường hợp khác: ngừng dùng thuốc và điều trị triệu chứng cho bệnh nhân nếu cần.
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc có thể làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông máu
Lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.
Thai kỳ và cho con bú
Levocaɾnтin không gây ảnh hưởng độc tính trên bào thai hoặc quái thai ở động vật thử nghiệm. Tuy nhiên, chưa có dữ liệu về độ an toàn của thuốc trong thai kỳ ở người. Do đó chỉ khuyến cáo sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai nếu lợi ích cao hơn nguy cơ. Không có dữ liệu Levocaɾnтin bài tiết qua sữa mẹ. Nghiên cứu trên bò cho thấy hàm lượng Levocaɾnтin tăng lên trong sữa bò sau khi được tiêm. Do đó cần cân nhắc nguy cơ ảnh hưởng của Levocaɾnтin trên trẻ sơ sinh với lợi ích của việc bổ sung Levocaɾnтin cho mẹ.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Quy cách đóng gói
Hộp 20 ống x ống 10ml, kèm tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đăng ký mua hoặc tư vấn
- Cam kết chất lượng và hỗ trợ sau mua hàng
- Giao nhanh, toàn quốc - Được kiểm tra sản phẩm thoải mái trước khi nhận hàng
- Để lại Tên và SĐT bên dưới hoặc bấm vào Zalo để nhắn tin cho chúng tôi ngay: 0854322854 nhận ngay Ưu Đãi + Tư Vấn